Thực đơn
Samarkand Địa líSamarkand nằm ở vị trí đông nam của Uzbekistan, trong thung lũng sông Zarefshan. Thị trấn Qarshi cách đó 135 km. Đường M37 kết nối với thành phố Bukhara, cách đó 240 km. Đường M39 kết nối với thủ đô Tashkent, cách đó 270 km. Biên giới Tajikistan cách Samarkand khoảng 35 km và con đường dẫn đến thủ đô nước này là Dushanbe cách đó 210 km. Đường M39 kết nối với Mazar-i-Sharif ở Afghanistan, cách đó 340 km.
Samarkand | |||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Biểu đồ khí hậu (giải thích) | |||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||
|
Samarkand có khí hậu Địa Trung Hải (phân loại khí hậu Köppen: Csa), gần với ranh giới của khí hậu bán khô hạn (BSk) với mùa hè nóng, khô và mùa đông lạnh, tương đối ẩm ướt. Mùa đông là thời kỳ xen kẽ giữa thời tiết ấm áp với thời tiết lạnh. Tháng 7 và tháng 8 là những tháng nóng nhất trong năm với nhiệt độ đạt tới và thậm chí vượt quá 40 °C (104 °F). Hầu hết lượng mưa thưa thớt được nhận từ tháng 12 đến tháng 4. Vào tháng 1 năm 2008, thành phố đặc biệt rất lạnh và nhiệt độ giảm xuống −22 °C (−8 °F).
Dữ liệu khí hậu của Samarkand (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 23.2 | 26.7 | 31.7 | 36.2 | 39.5 | 41.4 | 42.4 | 41.0 | 38.6 | 35.2 | 29.9 | 27.5 | 42,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 6.8 | 9.1 | 14.2 | 21.1 | 26.4 | 32.2 | 34.1 | 32.9 | 28.3 | 21.6 | 15.3 | 9.1 | 20,9 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 1.9 | 3.6 | 8.5 | 14.9 | 19.8 | 25.0 | 26.7 | 25.2 | 20.1 | 13.6 | 8.4 | 3.8 | 14,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −1.7 | −0.5 | 4.0 | 9.4 | 13.5 | 17.4 | 18.9 | 17.4 | 12.7 | 7.2 | 3.4 | −0.2 | 8,5 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −25.4 | −22 (−8) | −14.9 | −6.8 | −1.3 | 4.8 | 8.6 | 5.9 | 0.0 | −6.4 | −18.1 | −22.8 | −25,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 41 (1.61) | 46 (1.81) | 69 (2.72) | 60 (2.36) | 36 (1.42) | 6 (0.24) | 4 (0.16) | 1 (0.04) | 4 (0.16) | 17 (0.67) | 34 (1.34) | 47 (1.85) | 365 (14,37) |
% độ ẩm | 76 | 74 | 70 | 63 | 54 | 42 | 42 | 43 | 47 | 59 | 68 | 74 | 59 |
Số ngày mưa TB | 8 | 10 | 13 | 11 | 9 | 3 | 2 | 1 | 2 | 6 | 8 | 9 | 82 |
Số ngày tuyết rơi TB | 9 | 7 | 3 | 0.3 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.3 | 2 | 6 | 28 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 132.9 | 130.9 | 169.3 | 219.3 | 315.9 | 376.8 | 397.7 | 362.3 | 310.1 | 234.3 | 173.3 | 130.3 | 2.953,1 |
Nguồn #1: Pogoda.ru.net[3] | |||||||||||||
Nguồn #2: NOAA (sun, 1961–1990)[4] |
Thực đơn
Samarkand Địa líLiên quan
Samarkand Samarqand (tỉnh)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Samarkand ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... http://www.dariointernet.com/tr_inx_samarkand.html http://www.iranica.com/newsite/articles/sup/Samarq... http://www.islamsng.com/uzb/pastfuture/5570 http://depts.washington.edu/uwch/silkroad/cities/u... http://earthobservatory.nasa.gov/IOTD/view.php?id=... http://www.samarkand.info http://www.dn.kz/index.php?option=com_content&view... http://catoday.org/centrasia/uzbekistan-irancy-shi... http://whc.unesco.org/en/list/603